- Đặc tính của sản phẩm 1.2083 :
– Khả năng chống gỉ cao.
– Chi phí bảo trì khuôn thấp.
– Khả năng đánh bóng tốt.
– Khả năng chống mài mòn cao.
– Khả năng gia công dễ dàng.
– Độ cứng đồng nhất mọi kích thước
2. Phân loại thép 1.2083:
Có 2 loại: thép 1.2083 có độ cứng và thép 1.2083 không có độ cứng.
– Thép 1.2083 có độ cứng: Độ cứng sẵn có đạt 30-34 HRC
– Thép 1.2083 không có độ cứng: Độ cứng sau khi nhiệt luyện đạt 46~50 HRC
3. Thành phần hóa học 1.2083:
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) | |||||||
C |
Mn | Si | P | S | Cr | Ni | Mo | |
1.2083 |
0.35 |
– | – | – | – | 12.5 | – |
– |
0.45 | 1.0 | 1.0 | – | – | 14.5 | – |
1.0 |
- Ứng dụng Thép 1.2083:
– Khuôn cho nhựa có tính chất ăn mòn như PVC, Acetates.
– Khuôn ép phun chịu mài mòn và nhựa nhiệt rắn.
– Khuôn cho các sản phẩm điện tử, y tế với sản lượng lớn.
– Khuôn cho các sản phẩm quang học như mắt kính, Camera, bình chứa dược phẩm.
– Khuôn thổi nhựa PVC, PET.
– Đầu lò ép đùn.
– Khuôn ép nén.
– Khuôn thủy tinh.
Nguồn: Internet