THÉP SKT4 (1.2714)

  1. Đặc tính sản phẩm SKT4 (1.2714):
    – Sản phẩm thép đã có độ cứng sẵn từ 40-42HRC, có thể sử dụng luôn không cần qua nhiệt luyện.
    – Tính gia công tuyệt hảo.
    – Tính chịu nhiệt nổi bật.
    – Khả năng chịu mài mòn ấn tượng.
    – Độ cứng đồng nhất
  2. Thành phần hóa học SKT4 (1.2714):

Mác thép
(JIS G4404:2006)

Thành phần hóa học (Wt, %)

SKT4 (1.2714)

C Si Mn Ni Cr Mo V
0.5 0.1 0.6 1.5 0.8 0.35

0.05

0.6 0.4 0.9 1.8 1.2 0.55

0.15

  1. Đặc tính xử lý nhiệt SKT4 (1.2714):

Mác thép

TÔI Oil RAM

Nhiệt độ

Nhiệt độ

Môi trường

Nhiệt độ

Môi trường

(°C)

(°C)

(°C)

SKT4 760~810 850~900 Oil 600~650

Air

  1. Ứng dụng SKT4 (1.2714):
    – Làm khuôn rèn tạo hình, khuôn đùn, khuôn ép, khuôn đúc áp lực…
    – Dụng cụ đùn, công cụ hỗ trợ, khuôn.
    – Được sử dụng trong nhựa nhiệt dẻo chế biến khuôn nhựa lớn.

Nguồn: Internet